Từ điển Thiều Chửu
痕 - ngân
① Sẹo, vết. Phàm vật gì có dấu vết đều gọi là ngân, như mặc ngân 墨痕 vết mực.

Từ điển Trần Văn Chánh
痕 - ngân
Vết, ngấn, sẹo: 傷痕 Vết thương; 淚痕 Ngấn nước mắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
痕 - ngân
Cái sẹo — Dấu vết trên đồ vật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
痕 - ngấn
Vết sẹo — Dấu vết. Td: Ngấn tích ( dấu vết ) — cũng đọc Ngân.